Thông số chi tiết:
Đặc điểm kỹ thuật:
- Catheter tĩnh mạch trung tâm được làm từ chất liệu y tế với mức độ bảo đảm an toàn cao
- Thành phần cản quang giúp y bác sĩ quan sát và xác định vị trí đầu ống thông một cách chính xác
- Đầu ống thông mềm giúp giảm chấn thương mạch máu trong quá trình chèn
- Dây dẫn chống xoắn (Tùy nhu cầu sử dụng)
- Gồm: Ống thông, dây dẫn đường, nắp tiêm, kim luồn, nong, kẹp, bơm tiêm và dao mổ
Kích cỡ, dung tích:
Catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng |
||||||
Product No. |
Size(Ga) |
Length(cm) |
|
Product No. |
Size(Ga) |
Length(cm) |
41.01.10103 |
14.0 |
15 |
41.01.10101 |
14.0 |
20 |
|
41.01.10102 |
14.0 |
30 |
41.01.10201 |
16.0 |
15 |
|
41.01.10202 |
16.0 |
20 |
41.01.10203 |
16.0 |
30 |
|
41.01.10204 |
16.0 |
35 |
41.01.10205 |
16.0 |
45 |
|
41.01.10206 |
16.0 |
60 |
41.01.10303 |
18.0 |
13 |
|
41.01.10301 |
18.0 |
15 |
41.01.10302 |
18.0 |
20 |
|
41.01.10401 |
20.0 |
13 |
41.01.10402 |
20.0 |
15 |
|
41.01.10403 |
20.0 |
20 |
|
|
|
Catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng |
||||||
Product No. |
Size(Fr) |
Length(cm) |
|
Product No. |
Size(Fr) |
Length(cm) |
41.01.20101 |
4.0 |
8 |
41.01.20102 |
4.0 |
13 |
|
41.01.20103 |
4.0 |
20 |
41.01.20201 |
5.0 |
8 |
|
41.01.20202 |
5.0 |
13 |
41.01.20203 |
5.0 |
20 |
|
41.01.20301 |
7.0 |
15 |
41.01.20302 |
7.0 |
20 |
|
41.01.20303 |
7.0 |
30 |
41.01.20401 |
8.0 |
20 |
|
41.01.20402 |
8.0 |
30 |
|
|
|
Catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng |
||||||
Product No. |
Size(Fr) |
Length(cm) |
|
Product No. |
Size(Fr) |
Length(cm) |
41.01.30101 |
5.5 |
8 |
41.01.30102 |
5.5 |
13 |
|
41.01.30201 |
7.0 |
15 |
41.01.30202 |
7.0 |
20 |
|
41.01.30203 |
7.0 |
30 |
41.01.30301 |
8.5 |
15 |
|
41.01.30302 |
8.5 |
20 |
41.01.30303 |
8.5 |
30 |
|
41.01.30103 |
5.5 |
15 |
|
|
|
Catheter tĩnh mạch trung tâm bốn nòng |
||||||
Product No. |
Size(Fr) |
Length(cm) |
|
Product No. |
Size(Fr) |
Length(cm) |
41.01.40101 |
8.5 |
15 |
41.01.40102 |
8.5 |
20 |
|
41.01.40103 |
8.5 |
30 |
Chỉ định:
- Truyền dịch và thuốc cho bệnh nhân bị ngưng tim
- Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)
- Thẩm tách máu hoặc lọc huyết tương
- ….
Chống chỉ định:
- Rối loạn đông máu, bao gồm cả điều trị chống đông máu
- Biến dạng giải phẫu cục bộ do chấn thương, bẩm sinh hoặc béo phì
- Suy hô hấp tim mạch nặng, tăng áp lực nội sọ hoặc tăng nhãn áp
- Nhiễm trùng cục bộ tại vị trí chọc kim
- ….
Chú ý:
- Catheter tĩnh mạch trung tâm SCW đã được khử trùng bằng khí ethylene oxide, không được sử dụng quá 30 ngày và không tái sử dụng
- Thời hạn sử dụng: 5 năm kể từ ngày sản xuất
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485
Mời quý vị liên hệ với chúng tôi theo số: 0862 637 638 để nhận được báo giá cho sản phẩm.